Đà Nẵng
NGHỊ QUYẾT HĐND
Số hiệu văn bản
Từ khóa
 
871 dòng. Trang 19/30
STT Trích yếu nội dung Số ký hiệu Ngày ban hành File đính kèm
541
Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
70/2014/NQ-HĐND
 
542
Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
71/2014/NQ-HĐND
 
543
Nghị quyết số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
72/2014/NQ-HĐND
 
544
Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
73/2014/NQ-HĐND
 
545
Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tận thu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
74/2014/NQ-HĐND
 
546
Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí tham quan Bảo tàng Đà Nẵng
75/2014/NQ-HĐND
 
547
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
76/2014/NQ-HĐND
 
548
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
77/2014/NQ-HĐND
 
549
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
78/2014/NQ-HĐND
 
550
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2015
79/2014/NQ-HĐND
 
551
Nghị quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2014 và kế hoạch sử dụng đất năm 2015
80/2014/NQ-HĐND
 
552
Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014
81/2014/NQ-HĐND
 
553
Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
82/2014/NQ-HĐND
 
554
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng
83/2014/NQ-HĐND
 
555
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về Bãi bỏ nội dung quy định về phụ cấp chức vụ của Chỉ huy trưởng Quân sự phường, xã
84/2014/NQ-HĐND
 
556
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thành lập, sáp nhập, chia tách và giải thể tổ dân phố trên địa bàn các quận Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Cẩm Lệ và Liên Chiểu
85/2014/NQ-HĐND
 
557
Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua chính sách trợ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
86/2014/NQ-HĐND
 
558
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành
87/NQ-HĐND
 
559
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về nhiệm vụ năm 2015
88/NQ-HĐND
 
560
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
89/NQ-HĐND
 
561
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 – 2016
90/NQ-HĐND
 
562
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về miễn nhiệm chức vụ Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
91/NQ-HĐND
 
563
Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
93/NQ-HĐND
 
564
Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
94/NQ-HĐND
 
565
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
95/NQ-HĐND
 
566
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
96/NQ-HĐND
 
567
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
97/NQ-HĐND
 
568
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
98/NQ-HĐND
 
569
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
99/NQ-HĐND
 
570
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
100/NQ-HĐND
 
 
871 dòng. Trang 19/30