STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch UBND thành phố đối với ông Trần Văn Miên
|
310/NQ-HĐND |
||
2 |
Nghị quyết số 311/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Ủy viên UBND đối với các ông: Trần Phước Sơn, Lê Tùng Lâm
|
311/NQ-HĐND |
||
3 |
Nghị quyết số 312/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Chủ tịch UBND thành phố.
|
312/NQ-HĐND |
||
4 |
Nghị quyết số 313/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Chủ tịch UBND thành phố đối với Ông Lê Trung Chinh.
|
313/NQ-HĐND |
||
5 |
Nghị quyết số 314/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Phó Chủ tịch UBND đối với ông Lê Quang Nam
|
314/NQ-HĐND |
||
6 |
Nghị quyết số 315/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Ủy viên UBND thành phố đối với bà Trần Thị Thanh Tâm và bà Lê Thị Kim Phương.
|
315/NQ-HĐND |
||
7 |
Nghị quyết số 316/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Chủ tịch HĐND thành phố đối với Ông Nguyễn Nho Trung.
|
316/NQ-HĐND |
||
8 |
Nghị quyết số 317/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Chủ tịch HĐND thành phố đối với Ông Lương Nguyễn Minh Triết.
|
317/NQ-HĐND |
||
9 |
Nghị quyết số 318/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019
|
318/NQ-HĐND |
||
10 |
Nghị quyết số 319/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
|
319/NQ-HĐND |
||
11 |
Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 cho ý kiến về kế hoạch tài chính 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
320/NQ-HĐND |
||
12 |
Nghị quyết số 321/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
321/NQ-HĐND |
||
13 |
Nghị quyết số 322/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
|
322/NQ-HĐND |
||
14 |
Nghị quyết số 323/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 cho ý kiến về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
|
323/NQ-HĐND |
||
15 |
Nghị quyết số 324/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định Chính sách khuyến công và phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm phục vụ du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
324/2020/NQ-HĐND |
||
16 |
Nghị quyết số 325/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về bãi bỏ Nghị quyết số số 90/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt từ nguồn nước tự
|
325/2020/NQ-HĐND |
||
17 |
Nghị quyết số 326/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
326/2020/NQ-HĐND |
||
18 |
Nghị quyết số 327/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định miễn phí tham quan danh thắng Ngũ Hành Sơn và tham quan công trình văn hoá, bảo tàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
327/2020/NQ-HĐND |
||
19 |
Nghị quyết số 328/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định quản lý tài chính thực hiện Đề án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
328/2020/NQ-HĐND |
||
20 |
Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
329/2020/NQ-HĐND |
||
21 |
Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
330/NQ-HĐND |
||
22 |
Nghị quyết số 331/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố
|
331/2020/NQ-HĐND |
||
23 |
Nghị quyết số 332/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
|
332/NQ-HĐND |
||
24 |
Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về chủ trương đầu tư các dự án nhóm B
|
333/NQ-HĐND |
||
25 |
Nghị quyết số 334/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định các nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác dự phòng nghiện, cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
334/2020/NQ-HĐND |
||
26 |
Nghị quyết số 335/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố về thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016-2020, áp dụng trong
|
335/2020/NQ-HĐND |
||
27 |
Nghị quyết số 336/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
336/2020/NQ-HĐND |
||
28 |
Nghị quyết số 337/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về quy định một số mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi chế độ hỗ trợ cho nạn nhân bị mua bán trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
337/2020/NQ-HĐND |
||
29 |
Nghị quyết số 338/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2020
|
338/NQ-HĐND |
||
30 |
Nghị quyết số 339/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số số 106/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 và Nghị quyết số số 161/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về Đề án Sữa học đường giai đoạ
|
339/NQ-HĐND |