STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
331 |
Nghị quyết số 338/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2020
|
338/NQ-HĐND |
||
332 |
Nghị quyết số 339/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số số 106/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 và Nghị quyết số số 161/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về Đề án Sữa học đường giai đoạ
|
339/NQ-HĐND |
||
333 |
Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người tại các hội năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
|
340/NQ-HĐND |
||
334 |
Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
341/2020/NQ-HĐND |
||
335 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 vềtriển khai thực hiện Nghị quyết số số 119/2020/QH14 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
342/NQ-HĐND |
||
336 |
Nghị quyết số 343/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc thành lập, đặt tên, giải thể tổ dân phố trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, quận Cẩm Lệ và quận Hải Châu
|
343/NQ-HĐND |
||
337 |
Nghị quyết số 344/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố ban hành Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia các k
|
344/2020/NQ-HĐND |
||
338 |
Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 thành lập Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố
|
345/2020/NQ-HĐND |
||
339 |
Nghị quyết số 346/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về thành lập Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng
|
346/NQ-HĐND |
||
340 |
Nghị quyết số 347/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết số 29/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 của HĐND thành phố về thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma tuý trong cộng đồng
|
347/NQ-HĐND |
||
341 |
Nghị quyết số 348/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về nhiệm vụ năm 2021
|
348/NQ-HĐND |
||
342 |
Nghị quyết số 351/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Ủy viên UBND thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 đối với ông Thái Bá Cảnh, ông Huỳnh Văn Hùng và bà Phan Thị Thúy Linh.
|
351/NQ-HĐND |
||
343 |
Nghị quyết số 352/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Ủy viên UBND thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 đối với ông Nguyễn Đăng Hoàng, ông Lê Đức Viên và ông Phạm Tấn Xử.
|
352/NQ-HĐND |
||
344 |
Nghị quyết số 353/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về quy định mức chi kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
|
353/NQ-HĐND |
||
345 |
Nghị quyết số 354/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về việc thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021 - 2025.
|
354NQ-HĐND |
||
346 |
Nghị quyết số 355/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
355/NQ-HĐND |
||
347 |
Nghị quyết số 356/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về số lượng biên chế công chức của Ủy ban nhân dân phường ở từng quận trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
356/NQ-HĐND |
||
348 |
Nghị quyết số 357/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 trên địa bàn thành phố.
|
357/NQ-HĐND |
||
349 |
Nghị quyết số 358/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
358/NQ-HĐND |
||
350 |
Nghị quyết số 359/NQ-HĐND ngày 12/4/2021 về công tác nhiệm kỳ 2016-2021 của HĐND thành phố, các Ban HĐND, UBND, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân thành phố và bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2021
|
359/NQ-HĐND |