STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
211 |
Về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố
|
218/2018/NQ-HĐND |
||
212 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định phân cấp nguồn thu ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 và sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/20
|
219/2018/NQ-HĐND |
||
213 |
Về nhiệm vụ năm 2019
|
220/NQ-HĐND |
||
214 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Chánh Văn phòngHội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021 để thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
221/NQ-HĐND |
||
215 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
222/NQ-HĐND |
||
216 |
Về chủ trương đầu tư các dự án đầu tư côngtrên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
223/NQ-HĐND |
||
217 |
Về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường phục vụ Tuần lễ cấp cao APEC 2017
|
224/NQ-HĐND |
||
218 |
Về chủ trương đầu tư dự án Các tuyến đường ngang nối Quốc lộ 14B và các xã thuộc huyện Hòa Vang
|
225/NQ-HĐND |
||
219 |
Về chủ trương đầu tư dự án Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp sông Cổ Cò (đoạn qua địa phận thành phố Đà Nẵng); Bảo vệ, nâng cao khả năng chứa tàu thuyền tránh bão của âu thuyền Thọ Quang và khả năng thoát nước lũ, giảm ngập úng qua hệ thống thoát nước và hồ điều hòa của thành phố Đà Nẵng
|
226/NQ-HĐND |
||
220 |
Về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Yên (đoạn từ hạ lưu đập An Trạch - cầu sông Yên - ngã ba sông Cẩm Lệ)
|
227/NQ-HĐND |
||
221 |
Về việc cho thuê khai thác, sử dụng các công trình bãi tắm công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
228/NQ-HĐND |
||
222 |
Về chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Bến cảng Liên Chiểu
|
229/NQ-HĐND |
||
223 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
|
230/NQ-HĐND |
||
224 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Ủy viên UBND thành phố
|
231/NQ-HĐND |
||
225 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Ủy viên UBND thành phố
|
232/NQ-HĐND |
||
226 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố
|
233/NQ-HĐND |
||
227 |
Nghị quyết về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố
|
234/NQ-HĐND |
||
228 |
Nghị quyết về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu HĐND thành phố đối với ông Nguyễn Bá Cảnh
|
235/NQ-HĐND |
||
229 |
Nghị quyết Chương trình giám sát năm 2020 của HĐND thành phố Đà Nẵng
|
236/NQ-HĐND |
||
230 |
Nghị quyết sửa đổi, điều chỉnh danh mục dự án được hỗ trợ lãnh suất tại Nghị quyết số 149/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố về quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố
|
237/2019/NQ-HĐND |
||
231 |
Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán hàng năm cho cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang và một số đối tượng đặc thù trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
238/2019/NQ-HĐND |
||
232 |
Nghị quyết quy định về mức thu học phí, học phí học lại tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2019 – 2020; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2019 – 2020
|
239/2019/NQ-HĐND |
||
233 |
Nghị quyết quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị quốc tế và chi tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
240/2019/NQ-HĐND |
||
234 |
Nghị quyết quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
241/2019/NQ-HĐND |
||
235 |
Nghị quyết quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
242/2019/NQ-HĐND |
||
236 |
Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
243/2019/NQ-HĐND |
||
237 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ sau thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Hòa Vang
|
244/2019/NQ-HĐND |
||
238 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chăm sóc sức khỏe đối với một số đối tượng người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo không còn sức lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
245/2019/NQ-HĐND |
||
239 |
Nghị quyết về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
246/2019/NQ-HĐND |
||
240 |
Nghị quyết về mức hỗ trợ kinh phí cho lực lượng thực hiện nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, quản lý trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
247/2019/NQ-HĐND |