STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
91 |
Nghị quyết của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 341/2020/NQHĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/2022/NQ-HĐND |
||
92 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố,
|
31/2022/NQ-HĐND |
||
93 |
Nghị quyết thông qua chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
32/NQ-HĐND |
||
94 |
Nghị quyết của HĐND thành phố thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
|
33/NQ-HĐND |
||
95 |
Nghị quyết của HĐND thành phố quy định khu vực nội thành của thành phố, khu dân cư không được phép chăn nuôi; quy định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố
|
34/2022/NQ-HĐND |
||
96 |
Nghị quyết quy định việc phân cấp thẩm quyền quyết định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng và nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố
|
35/2022/NQ-HĐND |
||
97 |
Nghị quyết của HĐND thành phố về điều chỉnh, bổ sung danh mục, nguồn vốn bố trí cho các công trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025
|
36/NQ-HĐND |
||
98 |
Nghị quyết của HĐND thành phố Quy định chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
37/2022/NQ-HĐND |
||
99 |
Nghị quyết quy định chế độ dinh dưỡng trong thời gian tập trung tập luyện, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn thành phố
|
38/NQ-HĐND |
||
100 |
Nghị quyết của HĐND thành phố về điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
39/NQ-HĐND |
||
101 |
Nghị quyết của HĐND thành phố về hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông năm học 2022-2023
|
41/NQ-HĐND |
||
102 |
Nghị quyết sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 196/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ
|
42/2022/NQ-HĐND |
||
103 |
Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố đạt danh hiệu/thành tích cao tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
|
43/2022/NQ-HĐND |
||
104 |
Nghị quyết về việc bãi bỏ một số quy định về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
44/2022/NQ-HĐND |
||
105 |
Nghị quyết của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố
|
45/2022/NQ-HĐND |
||
106 |
Nghị quyết của HĐND thành phố quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn thành phố
|
46/2022/NQ-HĐND |
||
107 |
Nghị quyết của HĐND thành phố phê duyệt kế hoạch, phương án hỗ trợ, phương án kiểm tra việc hỗ trợ và sử dụng kinh phí cho các cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp ở địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
47/2022/NQ-HĐND |
||
108 |
Nghị quyết về việc tách tổ dân phố trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn
|
48/NQ-HĐND |
||
109 |
Nghị quyết ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
49/NQ-HĐND |
||
110 |
Nghị quyết của HĐND thành phố sửa đổi Nghị quyết số 279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố về quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nh
|
50/NQ-HĐND |
||
111 |
Nghị quyết của HĐND thành phố về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2022
|
51/NQ-HĐND |
||
112 |
Báo cáo số 156/BC-UBND ngày 10/6/2022 của UBND quận Cẩm Lệ
|
156/BC-UBND |
||
113 |
Báo cáo số 208/BC-UBND ngày 30/6/2022 của UBND quận Ngũ Hành Sơn
|
208/BC-UBND |
||
114 |
Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 16/6/2022 của UBND quận Hải Châu
|
188/BC-UBND |
||
115 |
Báo cáo số 185/BC-UBND ngày 27/6/2022 của UBND quận Thanh Khê
|
185/BC-UBND |
||
116 |
Công văn số 1711/UBND-TCKH ngày 28/6/2022 của UBND quận Sơn Trà
|
1711/UBND-TCKH |
||
117 |
Báo cáo số 210/BC-UBND ngày 30/6/2022 của UBND quận Ngũ Hành Sơn
|
210/BC-UBND |
||
118 |
Báo cáo số 179/BC-UBND ngày 29/6/2022 của UBND quận Sơn Trà
|
179/BC-UBND |
||
119 |
Công văn số 1364/UBND-VP ngày 30/06/2022 của UBND quận Hải Châu
|
1364/UBND-VP |
||
120 |
Báo cáo số 224/BC-UBND ngày 01/07/2022 của UBND quận Liên Chiểu
|
224/BC-UBND |