STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 |
Dự kiến Chương trình kỳ họp thứ 9 HĐND thành phố, khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
DK |
||
2 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Thường trực HĐND thành phố
|
29/BC-HĐND |
||
3 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp thứ 7 HĐND thành phố.
|
618/HĐND-VP |
||
4 |
Báo cáo giám sát kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri, đơn, đơn thư công dân
|
27/BC-HĐND |
||
5 |
Tờ trình về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của HĐND thành phố.
|
36/TTr-HĐND |
||
6 |
Báo cáo giám sát kết quả việc triển khai thực hiện các Thông báo kết luận của Thường trực HĐND thành phố.
|
28/BC-HĐND |
||
7 |
Báo cáo kết quả giám sát chuyên đề về “tình hình thực hiện công tác sử dụng, tinh giản biên chế công chức giai đoạn 2015 - 2018 tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Đà Nẵng và UBND các quận, huyện”.
|
316/BC-ĐGS |
||
8 |
Tờ trình về danh sách Ban kiểm phiếu lấy tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu tại kỳ họp thứ 9, nhiệm kỳ 2016-2021
|
38/TTr-HĐND |
||
9 |
Tờ trình về danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội tại kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
39/TTr-HĐND |
||
10 |
Phát biểu Khai mạc Kỳ họp thứ 9 HĐND thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01PBKM |
||
11 |
Phát biểu Bế mạc Kỳ họp thứ 9 HĐND thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
02PBBM |
||
12 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố.
|
148/BC-HĐND |
||
13 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố.
|
149/BC-KTNS |
||
14 |
Báo cáo kết quả giám sát chuyên đề của Ban Đô thị về “Công tác thoát nước và xử lý nước thải ven biển phía Đông thành phố”.
|
231/BC-HĐND |
||
15 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND thành phố.
|
317/BC-HĐND |
||
16 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị HĐND thành phố.
|
236/BC-HĐND |
||
17 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố.
|
195/BC-HĐND |
||
18 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Ban Đô thị HĐND thành phố.
|
320/BC-HĐND |
||
19 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Ban Pháp chế HĐND thành phố.
|
315/BC-HĐND |
||
20 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố.
|
194/BC-HĐND |
||
21 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Đà Nẵng năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019.
|
318/BC-UBND |
||
22 |
Báo cáo tình hình thực hiện và rà soát vốn đầu tư XDCB năm 2018 và kế hoạch cân đối vốn XDCB năm 2019.
|
298/BC-UBND |
||
23 |
Báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2018.
|
275/BC-UBND |
||
24 |
Báo cáo về công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2018.
|
284/BC-UBND |
||
25 |
Báo cáo về việc giải quyết khiếu nại tố cáo và việc giải quyết, trả lời ý kiến cử tri sau kỳ họp thứ 7 HĐND thành phố.
|
285/BC-UBND |
||
26 |
Báo cáo kết quả thực hiện nội dung theo Thông báo kết luận của Thường trực HĐND thành phố tại các phiên họp thường kỳ hàng tháng và phiên họp giải trình, Chương trình “Hội đồng nhân dân với cử tri” từ đầu nhiệm kỳ đến nay; trong đó đưa ra hướng xử lý cụ thể đối với các nội dung, vấn đề chậm thực hiện hoặc vướng mắc, tồn đọng.
|
295/BC-UBND |
||
27 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2018; phương án xây dựng dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách thành phố năm 2019.
|
316/BC-UBND |
||
28 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ năm 2019.
|
9210/TTr-UBND |
||
29 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương thành phố Đà Nẵng năm 2017.
|
9464/TTr-UBND |
||
30 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Kế hoạch biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2019 (Khoản 2 Điều 19 Luật TC CQĐP).
|
9134/TTr-UBND |