STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
31 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố giai đoạn 2016 – 2020.
|
9172/TTr-UBND |
||
32 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn NSNN giai đoạn 2016 - 2020 của thành phố Đà Nẵng.
|
9454/TTr-UBND |
||
33 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc “Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020” và Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc “ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020”.
|
9463/TTr-UBND |
||
34 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về thay thế Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND TP Đà Nẵng quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng.
|
8960/TTr-UBND |
||
35 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số điều tại Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
8950/TTr-UBND |
||
36 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng.
|
9429/TTr-UBND |
||
37 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố.
|
8932/TTr-UBND |
||
38 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về các chế độ, chính sách đặc thù đang thực hiện cho giáo viên, nhân viên và học sinh tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
9368/TTr-UBND |
||
39 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về Đề án Đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018.
|
9302/TTr-UBND |
||
40 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về đề xuất thông qua phương án chọn mức chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo của thành phố theo phương pháp tiếp cận đa chiều và một số chính sách để thực hiện Đề án Chương trình giảm nghèo bền vững thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2023.
|
9450/TTr-UBND |
||
41 |
Thông qua quy định chính sách trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
8953/TTr-UBND |
||
42 |
Thông qua mức hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang nuôi dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công với cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội xuất ngũ bị tâm thần tại cộng đồng.
|
8954/TTr-UBND |
||
43 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về quy định các nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
9079/TTr-UBND |
||
44 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm.
|
9127/TTr-UBND |
||
45 |
Tờ trình và Nghị quyết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
9133/TTr-UBND |
||
46 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về sáp nhập một số thôn trên địa bàn huyện Hòa Vang.
|
8931/TTr-UBND |
||
47 |
Quy định đối tượng khách được mời cơm đối với từng loại hình cơ quan thuộc thành phố Đà Nẵng.
|
9229/TTr-UBND |
||
48 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về việc thực hiện Nghị quyết số 580/2018/UBTVQH14 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc thí điểm hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố và Văn phòng UBND thành phố
|
9569/TTr-UBND |
||
49 |
Tờ trình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo đường Ngô Quyền và đường Ngũ Hành Sơn
|
TTr |
||
50 |
Tờ trình về chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy nước Hòa Liên, địa điểm huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
TTr |
||
51 |
Tờ trình về việc đề nghị miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
TTr |
||
52 |
Tờ trình về giới thiệu nhân sự bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
TTr |
||
53 |
Thông báo về công tác tham gia xây dựng chính quyền năm 2018 và ý kiến kiến nghị của cử tri thành phố.
|
TB |
||
54 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của TAND thành phố.
|
1028/BC-TA |
||
55 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của VKSND thành phố.
|
560/BC-VKS |
||
56 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Cục THADS thành phố.
|
175/BC-THADS |
||
57 |
Báo cáo của Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng
|
40BC-ĐĐBQH |
||
58 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
188/NQ-HĐND |
||
59 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
189/NQ-HĐND |
||
60 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
190/NQ-HĐND |