STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 |
Dự kiến chương trình kỳ họp thứ 11
|
DK |
||
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 của Thường trực HĐND thành phố.
|
38/BC-HĐND |
||
3 |
Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp thứ 9 (và một số ý kiến bức xúc trước kỳ họp thứ 11) của HĐND thành phố.
|
830/HĐND-VP |
||
4 |
Báo cáo kết quả giám sát việc thực hiện Chương trình giám sát năm 2018, Nghị quyết về nhiệm vụ năm 2019 của HĐND thành phố và các Thông báo kết luận của Thường trực HĐND thành phố từ đầu năm 2018 đến nay.
|
39/BC-HĐND |
||
5 |
Báo cáo giám sát kết quả giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 9 HĐND thành phố.
|
37/BC-HĐND |
||
6 |
Báo cáo kết quả giám sát chuyên đề của Thường trực HĐND thành phố về “Công tác quy hoạch, đầu tư và hiệu quả hoạt động các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng”.
|
35/NC-HĐND |
||
7 |
Báo cáo sơ kết 05 năm triển khai thi hành Hiến pháp năm 2013 (2014-2019)
|
34/BC-HĐND |
||
8 |
Tờ trình và dự thảo Nghị quyết về dự kiến Chương trình giám sát năm 2020 của HĐND thành phố.
|
43/TTr-HĐND |
||
9 |
Báo cáo kết quả khảo sát tình hình thực hiện chính sách, pháp luật trong lĩnh vực công chứng và đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố.
|
36/BC-HĐND |
||
10 |
Tờ trình về việc đề nghị miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
45/TTr-HĐND |
||
11 |
Tờ trình về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
44/TTr-HĐND |
||
12 |
Tờ trình giới thiệu nhân sự bầu chức danh Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
46/TTr-HĐND |
||
13 |
Kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị cử tri, đơn, thư công dân trước và sau kỳ họp thứ 9 và việc thực hiện Chương trình giám sát năm 2018 của HĐND thành phố
|
KH11 |
||
14 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 của Ban Pháp chế HĐND thành phố.
|
427/BC-HĐND |
||
15 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố.
|
210/BC-HĐND |
||
16 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố.
|
236/BC-HĐND |
||
17 |
Báo cáo tình hình hoạt động 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019 của Ban Đô thị HĐND thành phố.
|
303/BC-HĐND |
||
18 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND thành phố.
|
433/BC-HĐND |
||
19 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND thành phố.
|
211/BC-HĐND |
||
20 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố.
|
241/BC-HĐND |
||
21 |
Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị HĐND thành phố.
|
304/BC-HĐND |
||
22 |
Báo cáo kết quả giám sát chuyên đề của Ban Văn hóa - Xã hội về “Công tác quy hoạch, đầu tư xây dựng, quản lý, vận hành các thiết chế văn hóa - thể thao trên địa bàn thành phố”.
|
240/BC-HĐND |
||
23 |
Báo cáo Kết quả giám sát tình hình chấp hành pháp luật về kinh doanh dịch vụ cầm đồ và dịch vụ đòi nợ trên địa bàn thành phố
|
426/BC-HĐND |
||
24 |
Báo cáo kết quả giám sát chuyên đề của Ban Đô thị về “Công tác quản lý giao thông đô thị”.
|
170/BC-UBND |
||
25 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố Đà Nẵng 6 tháng đầu năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019.rn* Báo cáo tóm tắt về KT-XH, QP-AN
|
156/BC-UBND |
||
26 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm 2019 và biện pháp quản lý, điều hành ngân sách 6 tháng cuối năm 2019.
|
151/BC-UBND |
||
27 |
Báo cáo điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn XDCB 6 tháng đầu năm 2019.
|
160/BC-UBND |
||
28 |
Báo cáo về công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm chống lãng phí 6 tháng đầu năm 2019.
|
149/BC-UBND |
||
29 |
Báo cáo về công tác phòng chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2019.
|
162/BC-UBND |
||
30 |
Kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết, trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
157/BC-UBND |