STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
31 |
Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người tại các hội năm 2021 của thành phố Đà Nẵng
|
340/NQ-HĐND |
||
32 |
Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
341/2020/NQ-HĐND |
||
33 |
Nghị quyết số 342/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 vềtriển khai thực hiện Nghị quyết số số 119/2020/QH14 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng
|
342/NQ-HĐND |
||
34 |
Nghị quyết số 343/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về việc thành lập, đặt tên, giải thể tổ dân phố trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, quận Cẩm Lệ và quận Hải Châu
|
343/NQ-HĐND |
||
35 |
Nghị quyết số 344/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố ban hành Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia các k
|
344/2020/NQ-HĐND |
||
36 |
Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 thành lập Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố
|
345/2020/NQ-HĐND |
||
37 |
Nghị quyết số 346/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về thành lập Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng
|
346/NQ-HĐND |
||
38 |
Nghị quyết số 347/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết số 29/2003/NQ-HĐND ngày 11/01/2003 của HĐND thành phố về thực hiện chương trình xây dựng thành phố không có người nghiện ma tuý trong cộng đồng
|
347/NQ-HĐND |
||
39 |
Nghị quyết số 348/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 về nhiệm vụ năm 2021
|
348/NQ-HĐND |