STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 |
Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
94/NQ-HĐND |
||
2 |
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
95/NQ-HĐND |
||
3 |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
96/NQ-HĐND |
||
4 |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
97/NQ-HĐND |
||
5 |
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
98/NQ-HĐND |
||
6 |
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
99/NQ-HĐND |
||
7 |
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
100/NQ-HĐND |
||
8 |
Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
101/NQ-HĐND |
||
9 |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
102/NQ-HĐND |
||
10 |
Nghị quyết số 103/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Đà Nẵng
|
103/2015/NQ-HĐND |
||
11 |
Nghị quyết số 104/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành p
|
104/2015/NQ-HĐND |
||
12 |
Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc điều chỉnh tỷ lệ nộp ngân sách và trích để lại đối với nguồn thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
105/2015/NQ-HĐND |
||
13 |
Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng
|
106/2015/NQ-HĐND |
||
14 |
Nghị quyết số 107/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc ủy thác ngân sách thành phố sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố để cho vay đối với cán bộ, công chức, người lao động có hoàn cảnh khó khăn
|
107/2015/NQ-HĐND |
||
15 |
Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc thông qua chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
108/2015/NQ-HĐND |
||
16 |
Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
109/2015/NQ-HĐND |
||
17 |
Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về điều chỉnh kế hoạch vốn xây dựng cơ bản năm 2015
|
110/2015/NQ-HĐND |
||
18 |
Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2015
|
111/2015/NQ-HĐND |