STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
31 |
Nghị quyết số 31/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2013.
|
31/2012/NQ-HĐND |
||
32 |
Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 về việc điều chỉnh đơn vị thu lệ phí và tỷ lệ trích, nộp một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
32/2012/NQ-HĐND |
||
33 |
Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2012.
|
33/2012/NQ-HĐND |
||
34 |
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 về Kế hoạch biên chế năm 2013 của thành phố Đà Nẵng.
|
34/2012/NQ-HĐND |
||
35 |
Nghị quyết số 35/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 về nhiệm vụ năm 2013.
|
35/2012/NQ-HĐND |
||
36 |
Nghị quyết số 36/2013/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2013 về việc miễn nhiệm chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
36/2013/NQ-HĐND |
||
37 |
Nghị quyết số 37/2013/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2013 về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
37/2013/NQ-HĐND |
||
38 |
Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2013 về việc xác nhận kết quả bầu cử Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
38/2013/NQ-HĐND |
||
39 |
Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2013 về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố bầu.
|
39/2013/NQ-HĐND |
||
40 |
Nghị quyết số 40/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 về việc quy định, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý. sư dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà nẵng.
|
40/2013/NQ-HĐND |
||
41 |
Nghị quyết số 41/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 về việc ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
41/2013/NQ-HĐND |
||
42 |
Nghị quyết số 42/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 1, năm 2013.
|
42/2013/NQ-HĐND |
||
43 |
Nghị quyết số 43/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013.
|
43/2013/NQ-HĐND |
||
44 |
Nghị quyết số 44/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
44/2013/NQ-HĐND |
||
45 |
Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về việc xác nhận kết quả bầu bổ sung Ủy viên UBND thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016 .
|
45/2013/NQ-HĐND |
||
46 |
Nghị quyết số 46/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014.
|
46/2013/NQ-HĐND |
||
47 |
Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng một số loại phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
47/2013/NQ-HĐND |
||
48 |
Nghị quyết số 48/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc quy định diện tích bình quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Đà Nẵng.
|
48/2013/NQ-HĐND |
||
49 |
Nghị quyết số 49/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2014 của thành phố Đà Nẵng.
|
49/2013/NQ-HĐND |
||
50 |
Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2013.
|
50/2013/NQ-HĐND |
||
51 |
Nghị quyết số 51/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách nhà nước trên thành phố Đà Nẵng năm 2014.
|
51/2013/NQ-HĐND |
||
52 |
Nghị quyết số 52/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 về chương trình giám sát của HĐND thành phố năm 2014
|
52/2013/NQ-HĐND |
||
53 |
Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 về nhiệm vụ năm 2014
|
53/2013/NQ-HĐND |
||
54 |
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2014 về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
55/NQ-HĐND |
||
55 |
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2014 về việc xác nhận kết quả bầu cử Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
56/NQ-HĐND |
||
56 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
57/NQ-HĐND |
||
57 |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
58/NQ-HĐND |
||
58 |
Nghị quyết số 59/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 về việc điều chỉnh mức trích lại cho các phường, xã từ nguồn thu Quỹ Quốc phòng – an ninh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
59/NQ-HĐND |
||
59 |
Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 về việc quy định một số mức chi áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
60/NQ-HĐND |
||
60 |
Nghị quyết số 61/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 về việc quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu xử phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
61/NQ-HĐND |