STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
931 |
Tờ trình về việc đề nghị miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
TTr |
||
932 |
Tờ trình về giới thiệu nhân sự bầu Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
|
TTr |
||
933 |
Thông báo về công tác tham gia xây dựng chính quyền năm 2018 và ý kiến kiến nghị của cử tri thành phố.
|
TB |
||
934 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của TAND thành phố.
|
1028/BC-TA |
||
935 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của VKSND thành phố.
|
560/BC-VKS |
||
936 |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2018 và phương hướng nhiệm vụ năm 2019 của Cục THADS thành phố.
|
175/BC-THADS |
||
937 |
Báo cáo của Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng
|
40BC-ĐĐBQH |
||
938 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
188/NQ-HĐND |
||
939 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
189/NQ-HĐND |
||
940 |
Về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
190/NQ-HĐND |
||
941 |
Về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
191/NQ-HĐND |
||
942 |
Về việc xác nhận kết quả bầu chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
192/NQ-HĐND |
||
943 |
Về việc đặt, đổi tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2018
|
193/2018/NQ-HĐND |
||
944 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
194/2018/NQ-HĐND |
||
945 |
Thông qua chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều và các chính sách giảm nghèo áp dụng giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
195/2018/NQ-HĐND |
||
946 |
Quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng
|
196/2018/NQ-HĐND |
||
947 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
197/2018/NQ-HĐND |
||
948 |
Quy định các nội dung, mức chi và chế độ miễn giảm, hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
198/2018/NQ-HĐND |
||
949 |
Về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế giao đối với các hội năm 2019
|
199/NQ-HĐND |
||
950 |
Về việc sáp nhập một số thôn trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
200/2018/NQ-HĐND |
||
951 |
Về việc hợp nhát Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
201/NQ-HĐND |
||
952 |
Nghị quyết về các chế độ, chính sách đặc thù đang thực hiện cho giáo viên, nhân viên và học sinh tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
|
202/2018/NQ-HĐND |
||
953 |
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
|
203/NQ-HĐND |
||
954 |
Về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
204/NQ-HĐND |
||
955 |
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
205/NQ-HĐND |
||
956 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân hành phố Đà Nẵngquy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triểncông nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
206/2018/NQ-HĐND |
||
957 |
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019
|
207/NQ-HĐND |
||
958 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung h
|
208/NQ-HĐND |
||
959 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn vốn ngân sách thành phố cho ngân sách các quận, huyện trên địa bàn thành phố
|
209/2018/NQ-HĐND |
||
960 |
Về quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
210/NQ-HĐND |